Danh mục dịch vụ
Tra cứu dữ liệu
Hỗ trợ trực tuyến
Doanh nghiệp | 0978161988 | |
Sở hữu trí tuệ | 0978161988 | |
Sổ đỏ - nhà đất | 02466806166 | |
Tư vấn đầu tư | 0978161988 | |
Kế toán doanh nghiệp | 0978161988 | |
Giấy phép | 0978161988 | |
Thành lập hộ kinh doanh | 0978161988 |
Thông tin liên hệ
BACHVIET CONSULTANTS, |
Address:11 - Lo 11B - Trung Hoa - Cau Giay - HN |
Tel: (024)6.680.61.66 - (024)3.556.04.47 - Fax: (024)3.556.04.47 |
Hotline: 0904198293 - 0913826915 |
E-mail : luatsu@luatbachviet.vn |
Liên kết website
Trang chủ » Thành lập doanh nghiệp »Khai quyết toán thuế TNDN
Khai quyết toán thuế TNDN |
- Trình tự thực hiện:
+ Người nộp thuế chuẩn bị số liệu, lập tờ khai và gửi đến cơ quan thuế chậm nhất vào ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
+ Cơ quan thuế tiếp nhận hồ sơ, xử lý và theo dõi nghĩa vụ thuế của người nộp thuế.
+ Người nộp thuế tự nộp tiền thuế vào Ngân sách Nhà nước theo số thuế đã kê khai
- Cách thức thực hiện: Gửi trực tiếp tại cơ quan thuế quản lý người nộp thuế hoặc qua hệ thống bưu chính
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai quyết toán thuế TNDN mẫu số 03/TNDN
+ Báo cáo tài chính năm hoặc Báo cáo tài chính đến thời điểm chấm dứt hoạt động kinh doanh, chấm dứt hợp đồng, chuyển đổi hình thức sở hữu doanh nghiệp, tổ chức lại doanh nghiệp
+ Các phụ lục kèm theo (tuỳ theo thực tế phát sinh của NNT)
i Phụ lục kết quả sản xuất kinh doanh mẫu 03-1A/TNDN, 03-1B/TNDN, 03-1C/TNDN
ii Phụ lục chuyển lỗ mẫu 03-2/TNDN
iii Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất mẫu 03-3/TNDN
iv Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN
v Phụ lục số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế mẫu 03-5/TNDN
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: Không phải trả lại kết quả cho người nộp thuế
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Thuế
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thuế
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Tờ khai thuế gửi đến cơ quan thuế không có kết quả giải quyết
- Lệ phí (nếu có):
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm ngay sau thủ tục a):
+ Tờ khai thuế TNDN (Mẫu số 03/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục kết quả sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ (Mẫu 03-1A/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục kết quả sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng (Mẫu 03-1B/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục kết quả sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế là các công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán (Mẫu 03-1C/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục chuyển lỗ (Mẫu 03-2/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất (Mẫu 03-3/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với cơ sở kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư và di chuyển theo quy định tại Điều 34, Điều 35 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4A/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất theo quy định tại Điều 36 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4B/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với phần thu nhập từ hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, dịch vụ thông tin khoa học và công nghệ theo quy định tại khoản 1 Điều 37 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4C/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với phần thu nhập từ doanh thu bán sản phẩm sản xuất thử, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam theo quy định tại khoản 2,3 Điều 37 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4D/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với phần thu nhập từ việc thực hiện các hợp đồng dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp theo quy định tại khoản 4 Điều 37 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4Đ/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với phần thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá dịch vụ của cơ sở kinh doanh dành riêng cho lao động là người tàn tật và phần thu từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định tại khoản 5,6,7 Điều 37 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4E/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với Nhà đầu tư góp vốn dưới các hình thức bằng sáng chế, bí quyết kỹ thuật quy trình công nghệ, dịch vụ kỹ thuật theo quy định tại Điều 40 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4G/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục về ưu đãi thuế TNDN đối với cơ sở kinh doanh hoạt động, sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ theo quy định tại Điều 41 NĐ 24/2007/NĐ-CP (Mẫu 03-4H/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
+ Phụ lục số thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế (Mẫu 03-5/TNDN ban hành kèm theo TT số 60/2007/TT-BTC ngày 19/6/2007)
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006
+ Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007
+ Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007./
----------------------------
|